Cấu tạo:
- 1 kênh đo
- Nhiệt độ buồng ủ được duy trì ở 37.4°C ±0.4°C
- 1 vị trí để hóa chất
- 4 vị trí để cuvette
Thể tích mẫu
- Từ 150 μl - 300 μl
Đặc điểm:
- Thông số thuốc thử có thể chỉnh sửa được
- Tự động tính toán để chọn đơn vị đo: giây, INR,%, g/l, mg/dl, Ratio
- Có thể thay đổi đường cong chuẩn lên tới 9 điểm đo
- Tự động xác định cuvet
Giao diện
- 1 x RS232C
Thông số kỹ thuật
- Nguồn vào 100 V–240 V, 47–63 Hz, 260 mA
- Đầu ra: 12 VDC =/0.8 A
- Khối lượng tịnh: 0.7 Kg
- Kích thước : 16.6 x 17.5 x 8 cm (WxDxH)
Nguyên lý đo
- Đo mật độ quang với chức năng tự động đo
- Nguyên lý quang-cơ với chức năng tự động điều chỉnh điểm 0 và sử dụng thanh khuấy từ trộn đều mẫu và tăng độ nhạy.
Thông số
- Các xét nghiệm cơ bản như: PT, APTT, Fib. Các yếu tố đông máu Factor II – Factor XII