Cấu tạo
- 2 kênh đo
- Nhiệt độ ủ được duy trì ở 37.4°C ± 0.4°C
- 4 vị trí đặt hóa chất (1 vị trí khuấy)
- 18 vị trí đặt cóng đo
Thể tích mẫu
- 150 μl – 300 μl
Đặc điểm
- Tự đông tính toán kết quả theo đơn vị giây, INR,%, g/l, mg/dl, Ratio
- Đường chuẩn có thể thay đổi lên tới 9 điểm đo
- Tự động xác định cuvet
- Phần mềm đa ngôn ngữ
- Những cài đặt của hóa chất được đọc hoặc lưu trữ đến một thẻ ChipCARD®
- Dữ liệu được xuất ra thẻ SD hoặc máy tính
- Máy in nhiệt trong
Giao tiếp
- Đầu đọc ChipCARD®
- Đầu đọc thẻ SD
- 1 x RS232C, 1 x USB
Thông số kỹ thuật
- 115/230 V, 50/60 Hz
- Khối lượng tịnh: 3.9 Kg
- Kích thước: 35.1 x 25.9 x 7.3 cm (WxDxH)
Nguyên lý đo
- Đo quang với chức năng tự động đo
- Nguyên lý quang-cơ với chức năng tự động điều chỉnh điểm 0 và sử dụng thanh khuấy từ trộn đều mẫu và tăng độ nhạy.
Thông số
- Các xét nghiệm cơ bản như: PT, APTT, Fib. Các yếu tố đông máu Factor II – Factor XII