TÍNH NĂNG SẢN PHẨM |
|
Mô tả |
Hệ thống máy xét nghiệm miễn dịch truy cập ngẫu nhiên |
Công suất |
Lên đến 240 xét nghiệm / giờ |
Thời gian ra kết quả |
18 phút, kết quả ra sau mỗi 15 giây, tuỳ thuộc vào xét nghiệm |
Xét nghiệm trên máy |
30 xét nghiệm |
Hoạt động liên tục |
Nạp mẫu và vật tư tiêu hao mọi lúc mà không cần dừng máy. Bao gồm rack mẫu, cấp cứu, pack hoá chất, hoá chất phụ, cuvette phản ứng, đầu côn hút mẫu, cal, QC, dịch rửa, nước, chất thải |
XỬ LÝ MẪU | |
Ống mẫu |
Ống 3 mL, 5 mL, 7 mL, và 10 mL; cóng bệnh phẩm 1 mL và 2 mL; microcontainer tubes |
Nhập mẫu |
Giá đựng đa năng 5 vị trí chứa nhiều loại ống; 180 mẫu được nạp cùng lúc; không cần dừng máy khi nạp và lấy mẫu |
Loại bệnh phẩm |
huyết thanh, huyết tương, nước tiểu (tuỳ thuộc vào xét nghiệm) |
Thể tích mẫu mỗi xét nghiệm |
10–200 µL, tuỳ thuộc vào xét nghiệm |
Kiểm soát mẫu |
Công nghệ chuyển đổi áp suất để phát hiện cục máu đông, cờ báo và quản lý; phát hiện mẫu thiếu, cờ báo và quản lý |
Xử lý STAT |
Cổng STAT chuyên dụng nạp mẫu bất cứ lúc nào; Mẫu STAT được xử lý ưu tiên |
Tự động chạy lại |
Do người dùng xác định |
Pha loãng mẫu |
Tự động pha loãng dựa vào xét nghiệm, lên đến 1:2500 |
Tự động thực hiện xét nghiệm phản xạ |
Thực hiện thêm các xét nghiệm khác dựa trên kết quả xét nghiệm ban đầu |
Đầu côn mẫu |
840 đầu côn dùng một lần |
Chống nhiễm chéo mẫu |
Sử dụng đầu côn dùng 1 lần để ngăn nhiễm chéo |
KHU VỰC PHẢN ỨNG |
|
Cóng phản ứng |
1000 cóng nhựa quang |
Bồn phản ứng |
Bồn khí, 37°C |
TÍnh toán kết quả xét nghiệm |
Phần mềm thuật toán SMART lặp lại và xác nhận xét nghiệm phản ứng; kết quả có sẵn khi hoàn thành |
Công nghệ |
Phương pháp xét nghiệm hóa phát quang sử dụng công nghệ tiên tiến acridinium ester |
QUẢN LÝ THUỐC THỬ |
|
Khay thuốc thử |
30 vị trí khay thuốc thử được làm lạnh ở 4 đến 10°C (39–50°F) |
Sức chứa thuốc thử |
30 xét nghiệm trên máy |
Hộp thuốc thử |
ADVIA Centaur® ReadyPack® (có các quy cách đóng gói khác nhau) |
Kiểm soát thuốc thử |
Nhận dạng thuốc thử bằng mã vạch, tự động theo dõi và cảnh báo bảng kê thuốc thử, thời hạn hiệu chuẩn, thuốc thử ổn định trên máy, thuốc thử hết hạn hay thể tích thấp |
Ổn định thuốc thử trên hệ thống |
28 ngày (trung bình) |
Trộn thuốc thử |
ADVIA Centaur ReadyPacks tự động trộn trên máy |
Thuốc thử phụ |
25 vị trí trên khay thuốc thử phụ được giữ lạnh ở 4–8°C (39–46°F) |
CALIBRATION/QC |
|
Tự động Calibration/QC |
động chạy QC theo xét nghiệm, loại QC, ngày, và thời gian. |
Dữ liệu QC |
Gói QC nâng cao bao gồm đồ thị Levey-Jennings và luật Westgard |
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG/QUẢN LÝ DỮ LIỆU |
|
Màn hình |
Màn hình cảm ứng LCD 22-inch độ phân giải cao có thể điều chỉnh độ cao |
Hệ điều hành |
Microsoft Windows 7 |
Lưu trữ dữ liệu |
1,000,000 kết quả xét nghiệm/QC; 500,000 được lưu trữ; có thể lưu ra ổ di động |