Mẫu bệnh phẩm |
Nước tiểu |
Nạp mẫu |
100 mẫu |
Công suất |
240 tests/giờ / lên đến 90 tests/giờ |
Thể tích mẫu |
3 ml |
Lưu trữ dữ liệu |
10,000 / 200,000 |
Hiển thị |
Màn hình cảm ứng / Màn hình ngoài tích hợp |
Máy in |
Máy in nhiệt tích hợp / Máy in laser ngoài |
Kích thước |
1580 x 650 x 635 mm (WxDxH) |
Cân nặng |
120 kg |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: +15°C đến +30°C |
Độ ẩm tương đối (không ngưng tụ) 20% đến 80% |
|
Vật tư tiêu hao |
Que test nước tiểu, nước / 3 dịch rửa |
Bảo dưỡng hang ngày |
Lên đến 6 phút |
Nước tiểu Sinh Hoá |
|
Thông số |
Bilirubin, Urobilinogen, Ketones, Ascorbic acid, Glucose, Protein (Albumin), Blood (Hemoglobin), pH, Nitrite, Leucocytes bằng que thử CombiScreen® 11 Auto; Tỉ trọng, màu, độ đục qua khối PMC (Physical Measurement Cell) |
Độ ổn định |
3 ngày |
Công nghệ đo |
Máy phân tích nước tiểu dựa trên quang kế phản xạ ở 4 bước sóng: 505, 530, 620, 660 nm + PMC |
Khả năng nạp |
150 que nước tiểu (1 hộp) |
Nước tiểu soi cặn |
|
Thông số |
11 loại: tế bào hồng cầu bình thường, tế bào hồng cầu bất thường, tế bào bạch cầu, phôi, tế bào biểu mô vẩy, tế bào biểu mô tròn nhỏ, tế bào biểu mô, nấm men, tinh thể, niêm dịch và vi khuẩn (các loại khác cho việc phân loại phụ bởi người dùng có sẵn), phân tích hình thái học hồng cầu: Biểu đồ với thông tin về kích cỡ, dạng, màu sắc của hồng cầu |
Công nghệ đo |
Tự động phân tích phân tử cặn nước tiểu hiển vi theo nguồn thấp (100x) và nguồn cao (400x). Các thành phần được tự động phát hiện và phân loại và được thể hiện toàn bộ ở trường ảnh xem (nguồn thấp và cao) sau khi được bồi lắng ở hộp đếm. |
Máy xét nghiệm nước tiểu Urilyzer® Duo
Hãng sản xuất: Analyticon
Model: Urilyzer® Duo
Xuất xứ: Đức
Máy xét nghiệm nước tiểu hoàn toàn tự động có kết quả được tuỳ chỉnh tích hợp
Không cần ly tâm hoặc nhuộm màu
Kết quả kính hiển vi được lưu trữ dưới dạng hình ảnh chất lượng cao loại bỏ việc lặp lại bằng kính hiển vi thủ công
Hệ thống phân tích nước tiểu cao cấp với que thử nước tiểu được bảo vệ bằng axit ascorbic
Bộ PMC đo tỉ trọng, màu sắc, độ đục